Xe tải JAC N800 tải trọng 8.4 tấn thùng dài 7m6 là mẫu xe tải thùng dài, đáp ứng được đầy đủ nhu cầu vận chuyển từ hàng hóa gia đình, công ty, cho tới vận chuyển đường dài.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- Trang bị động cơ Cummins Mỹ hàng đầu trên thế giới, với tính năng mới hiện đại, tin cậy, kinh tế, hiệu quả, … thời gian bảo hành lên đến 5 năm hoặc 150.000km đem đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng khi lựa chọn.
- Kích thước thùng xe Jac N800 lên tới 7m6 phù hợp với tất cả nhu cầu vận chuyển hàng hóa, tối ưu lợi ích kinh tế.
- Thiết kế khung gầm chắc chắn, hệ thống cầu xe lớn, phanh hơi lốc-kê an toàn, khả năng chở hàng lên đến 14 tấn chở được nhiều hàng hóa nhất có thể.
- Chi phí đầu tư ban đầu thấp, chi phí sử dụng và chi phí khấu hao thấp, nhanh thu hồi vốn, đem đến lợi ích kinh tế cao cho khách hàng.
NGOẠI THẤT
Xe tải JAC N800 có thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp. Trang bị cabin bin đôi rộng rãi, đạt được tiêu chuẩn va chạm 5 sao của ENCAP Châu Âu, bảo đảm an toàn cho tài xế và khách hàng trong tình trạng nguy hiểm, bảo vệ tài xế và hàng hóa trên đường đi. Được trang bị cụm đèn dạng chữ nhật tiết diện lớn bóng halogen khả năng chiếu sáng tốt, tích hợp đèn pha, cốt và xi nhan, phần cảng được trang bị thêm đèn sương mù đảm bảm an toàn trong thời tiết xấu.
Cụm gương chiếu hậu 2 tầng bản lớn thiết kết tối ưu khả năng quan sát, giúp lái xe có tầm nhìn rộng, góc quan sát tốt, bao quát được nhiều hướng đảm bảo an toàn. Ngoài ra còn được trang bị thêm gương soi cảng phía trước.
NỘI THẤT
Xe tải Jac N800 có thiết kết cabin kiểu đầu vuông, không gian bên trong rộng rãi, tầm nhìn rộng, trang bị 3 ghế ngồi và 1 giường nằm, tạo nên sự thoải mái cho người lái xe và người ngồi trong cabin khi di chuyển trên những cung đường dài.
Tích hợp thêm các tiện ích hiện đại: kính chỉnh điện, tay lái trợ lực điện, phanh tay hơi locke, đồng hồ trung tâm cơ và điện tử đa chức năng, máy lạnh 2 chiều làm lạnh nhanh, hệ thống giải trí radio, usb…
ĐỘNG CƠ
Xe tải JAC N800 sử dụng động cơ ISF3.8S4R168 Cummins Mỹ. Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp phun nhiệu liệu điện tử. Sử dụng hệ thống sử lý khí xả(ERG) và bộ xử lý xúc tác. Động cơ khỏe, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, tốc độ lên dốc ổn định.
Động cơ ISF3.8S4R168 Cummins Mỹ
- Dung tích xi lanh: 3760cc
- Đường kính xylanh x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 125/2600 vòng/phút.
- Momen xoắn/ tốc độ quay: 600/1300-1700 vòng/phút.
Xe tải Jac N800 được trang bị hộp số Fast Gear một thương hiệu sản xuất hộp số hàng đầu trên thế goiwis, với độ hoàn thiện và tính chính xác vô cùng cao, trang bị hộp số cơ khí với 6 số tiến 1 số lùi.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Sắt xi xe tải Jac N800 được sản xuất và hoàn thiện trên dây truyền công nghệ hiện đại hàng đầu Châu Á, sắt xi đôi dập 1 lần thành hình trên máy dập 6000 tấn, mang đến độ hoàn thiện, chắc chắn có khả năng chịu tải tốt. Bên cạnh đó được khoan thêm nhiều lỗ nhỏ xung quanh thành sắt xi giúp chống xoắn và bền hơn.
Sử dụng hệ thống lốp chất lượng cao được sản xuất tại Việt Nam mang thương hiệu Caosumina 8.25-R20 lốt đơn phía trước và lốp đôi ở phía sau, đảm bảo khả năng chở hàng tối ưu.
Hệ thống treo nhíp lá với phía trước là 7 lá và phía sau là nhíp lá 2 tầng (10+10), đem đến khả năng chịu tải tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong suốt quá trình hoạt động không xảy ra hiện tượng xuống cấp.
Cầu sau sử dụng cầu lớn, chắc chắn, độ hàng thiện vô cùng hoàn hảo, nâng cao khả năng và thời gian sử dụng lên đến 500.000km.
Để đảm bảo sự an toàn và tự tin cho khách hàng, xe tải Jac trang bị hệ thống phanh Lốc-kê và Abs chống trơn trượt giảm tối đa hành trình phanh, khả năng phanh tối trên mặt đường xấu, lực phanh lớn không bị tuột khi dừng trên dốc.
THIẾT KẾ THÙNG XE
Kích thước thùng hàng(DxRxC): 7620 x 2270 x 2150mm, thể tích 37m3(mét khối). Xe tải Jac N800 thùng bạt tiêu chuẩn với kích thước thùng dài thích hợp chở hàng khối, hàng nhẹ cần kích thước, hàng điện tử...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 9920 x 2420 x 3440 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 7620 x 2270 x 750/2150 mm |
Kích thước bánh sau/trước | 1910/1810 mm |
Chiều dài cơ sở | 5700 mm |
Khoảng sáng gầm | 230 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 5605 kg |
Tải trọng | 8450 kg |
Khối lượng toàn bộ | 14250 kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | ISF3.8S4R158(CUMMINS - MỸ) |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Hệ thống xử lý khí thải | Euro 4 |
Dung tích máy | 3760 cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 125/2600 Kw(vòng/phút) |
Momen xoăn/ tốc độ quay | 600/1300 - 1700 Nm(vòng/phút) |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Phanh đỗ | Phanh tang trống, khí nén + lò xò tích năng lên các bầu phanh trục 2 |
Phanh phụ | Phanh khí xả động cơ |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, (8) giảm trấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, (6+6) giảm trấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 8.25 - R20/ Dual 8.25 - R20 |
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) | 02 x 12V - 90Ah |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang bị |
ĐẶC TÍNH | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 11,1 m |
Tốc độ tối đa | 80 km/h |
Dung tích bình nhiên liệu | 210 lít |