TỔNG QUAN
Xe tải Veam Vt340 tải trọng 3.5T thùng dài lên đến 6m1 phù hợp với khách hàng cần xe thùng dài, tối ưu khả năng chở hàng.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- Động cơ Isuzu Nhật Bản bền bỉ và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.
- Thùng hàng dài cần thiết cho nhiều mặt hàng: nệm, linh kiện điện tử, tôn, sắt, thép…
- Ghế bọc da sạch sẽ, sang trọng.
- Trang bị sẵn màn hình, camera hành trình, camera lùi.
NGOẠI THẤT
Cabin xe Veam Vt340 được thiết kế cân đối vuông vức, các góc vuốt tròn tinh tế theo kiểu dáng khí động học lướt gió làm giảm sức cản không khí, giảm thiểu tiếng ồn đồng thời giúp tối ưu quá trình vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
Gương chiếu hậu kích thước lớn được thiết kế dạng lồi làm tăng góc quan sát phía sau, giúp lái xe có thể dễ dàng quan sát hai bên hông và phía sau xe.
NỘI THẤT
Xe tải Veam Vt340 thiết kết cabin kiểu đầu vuông, không gian bên trong rộng rãi, trang bị 3 ghế ngồi bọc da cao cấp.
Tích hợp thêm các tiện ích hiện đại: kính chỉnh điện, tay lái trợ lực điện, máy lạnh 2 chiều, màn hình 7 inch + camera hành trình và camera lùi.
ĐỘNG CƠ
Xe tải Veam Vt340 sử dụng động Isuzu Nhật Bản, 4 kỳ - 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiệu liệu điện tử. Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Trang bị hộp số với 5 số tiến 1 số lùi.
- Tên Động cơ: JX ISUZU, JE493ZLQ4
- Dung tích xi lanh: 2771 cc
- Đường kính xylanh x hành trình piston: 93 x 102 mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 78/3400 vòng/phút.
- Momen xoắn/ tốc độ quay: 257/2000 vòng/phút.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Sắt xi xe tải Veam Vt340 dày dặn, chắc chắn, tiết diện lớn chịu tải tốt. Bên cạnh đó được khoan thêm nhiều lỗ nhỏ xung quanh thành sắt xi giúp chống xoắn và bền hơn.
Sử dụng hệ thống lốp chất lượng cao được sản xuất tại Việt Nam mang thương hiệu Caosumina kích thích lốp 7.00-R16 đảm bảo khả năng chở hàng tối ưu.
Hệ thống treo nhíp lá với phía trước là 5 lá và phía sau là nhíp lá 2 tầng (9+5), kết hợp với giảm chấn thủy lực. Nhíp lá cường độ cao, bảo đảm trong suốt quá trình hoạt động không xảy ra hiện tượng xuống cấp.
Cầu sau sử dụng cầu lớn, chắc chắn, độ hàng thiện vô cùng hoàn hảo, nâng cao khả năng và thời gian sử dụng lâu dài.
THIẾT KẾ THÙNG XE
Thiết kế thùng dài lên tên 6,1 m, phù hợp với hàng hóa cần nhiều thể tích, hàng hóa có kích thước dài: thùng xốp, nệm, linh kiện diện tử, sắt, thép, tôn…
Kích thước thùng hàng(DxRxC): 6090 x 1980 x 625/1940 mm, thể tích 23 khối.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 7950 x 2140 x 3040 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 6090 x 1980 x 625/1940 mm |
Kích thước bánh sau/trước | 1660/1590 mm |
Chiều dài cơ sở | 4500 mm |
Khoảng sáng gầm | 140 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3470 kg |
Tải trọng | 3490 kg |
Khối lượng toàn bộ | 7155 kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi (i1 = 4,717; i2 = 2,513; i3 = 1,679; i4 = 1,000; i5 = 0,784; il = 4,497) |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | JX ISUZU, JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Hệ thống xử lý khí thải | Euro 4 |
Dung tích máy | 2771 cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 78 /3400 Kw(vòng/phút) |
Momen xoăn/ tốc độ quay | 257 /2000 Nm(vòng/phút) |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Phanh tang trống Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh sau | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2, cơ khí |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp(5), giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp(9+5), giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 7.00 - R16/ Dual 7.00 - R16 |
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) | 02 x 12V - 90Ah |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang bị |
ĐẶC TÍNH | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 9,45 m |
Tốc độ tối đa | 83 km/h |
Dung tích bình nhiên liệu | 120 lít |