Xe tải Dongfeng B180 tải trọng 9 tấn thùng dài 7m5. Động cơ Cummins 180 HP tiêu chuẩn khí thải Euro 5 giúp xe vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, chở nặng, đi đèo dốc tốt.
- Tham khảo dòng xe cùng phân khúc Jac N900
Đặc điểm nổi bật
- Trang bị động cơ Cummins Mỹ hàng đầu trên thế giới, với tính năng mới hiện đại, tin cậy, kinh tế, hiệu quả.
-
Hệ thống phanh tang trống hiện đại với phanh chính dẫn động khí nén 2 dòng và phanh tay lọc kê, nâng cao khả năng an toàn .
- Cabin được sơn tĩnh điện 5 lớp, màu sắc đặc trưng bền đẹp theo thời gian.
- Ghế hơi điều chỉnh 4 hướng tạo cảm giác êm ái, thoải mái cho người lái
-
Hộp số 8 cấp, 2 tầng nhanh chậm mạnh mẽ trên mọi địa hình.
- Thiết kế khung gầm chắc chắn, hệ thống cầu xe lớn, phanh hơi lốc-kê an toàn, chở quá tải, đi đèo dốc tốt.
- Chi phí đầu tư ban đầu thấp, chi phí sử dụng và chi phí khấu hao thấp, nhanh thu hồi vốn.
Ngoại thất xe Dongfeng B180
Cabin bin đôi cao cấp
Trang bị cabin bin đôi kiểu dáng hiện đại, hầm hố, sơn tĩnh điện 5 lớp, màu sắc đặc trưng bền đẹp theo thời gian.
Gương chiếu hậu
Cụm gương chiếu hậu 2 tầng bản lớn thiết kết tối ưu khả năng quan sát, giúp lái xe có tầm nhìn rộng, góc quan sát tốt, bao quát được nhiều hướng đảm bảo an toàn.
Cổ hút gió kiểu mới thiết kế thẩm mỹ, ngăn nước vào bên trong, giúp xe vận hành ổn đinh và tốt hơn.
Nội thất xe tải Dongfeng B180
Khoang nội thất rộng rãi, sang trọng
Dongfeng B180 có cabin đầu vuông, không gian bên trong rộng rãi với 3 ghế ngồi và 1 giường nằm. Thiết kế này mang lại sự thoải mái cho người lái và phụ xe khi đi trên các hành trình dài.
Tiện ích đầy đủ, hiện đại
Vô lăng gật gù, 4 chấu, mạ crôm kiểu dáng thể thao hiện đại tích hợp nhiều nút chức năng.
Ghế hơi điều chỉnh 4 hướng tạo cảm giác êm ái, thoải mái cho người lái, trang bị cần thiết đối với tài xế.
Hộp số 8 cấp, 2 tầng nhanh chậm mạnh mẽ, cho phép xe vận hành một cách hiệu quả trên nhiều cung đường khác nhau.
Vận hành
Động cơ cummins
Sở hữu trên mình khối động động cơ ISB 180-50 (Euro5) Cummins Mỹ. Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp phun nhiệu liệu điện tử. Động cơ khỏe, bền bỉ, tốc độ lên dốc ổn định.
Động cơ ISF3.8S4R168 Cummins Mỹ
- Dung tích xi lanh: 5900 cc
- Đường kính xylanh x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất lơn nhất/ Tốc độ Quay: 128Kw/ 2.300 Vòng/phút
- Momen xoắn/ tốc độ quay: 700Nm/1200 – 1700 Vòng/phút
Hộp sốFastGear cao cấp
Bình nhiên liệu hợp kim nhôm thể tích 200L. Bình dung tích xử lý khí thải DEF. Hệ thống xử lý khí thải theo tiêu chuẩn Euro 5.
Hệ thống khung gầm
Chassis(Sắt xi)
Có kết cấu vượt trội, chắc chắn, sắt xi dạng bản lớn, được hoàn thiện bằng công nghệ dập nguội trên máy dập công suất cực đại, đảm bảo độ bền, chống xoắn và chịu tải tốt.
Lốp xe
Sử dụng hệ thống lốp chất lượng cao được sản xuất tại Việt Nam mang thương hiệu Caosumina 10.00 - R20 lốp đơn phía trước và lốp đôi ở phía sau, kích thước lốp lớn chở tải nặng tốt.
Hệ thống treo
Hệ thống nhíp được làm bằng hợp kim đàn hồi, không có rãnh chịu được tải cao. Nhíp trước 8 lá và nhíp sau 2 tầng (8+10), đem đến khả năng chịu tải tốt.
Cầu sau xe
Cầu sau sử dụng cầu lớn, trục cầu 10 tấn 8 tắc kê 2 tầng, chắc chắn, độ hàng thiện vô cùng hoàn hảo, nâng cao khả năng và thời gian sử dụng lên đến 500.000km.
Phanh hơi Lốc - kê
Để đảm bảo sự an toàn và tự tin cho khách hàng, xe tải Jac trang bị hệ thống phanh Lốc-kê và Abs chống trơn trượt giảm tối đa hành trình phanh, khả năng phanh tối trên mặt đường xấu, lực phanh lớn không bị tuột khi dừng trên dốc.
Thiết kế thùng xe Dongfeng B180
Để đem đến những lợi ích tốt nhất cho khách hàng, xe được tiết kếthùng mui bạt inox 7 bửng rất chắc chắn, có mở vỉ tiện dụng giúp việc lên xuống hàng dễ dàng, phù hợp nhiều loại mặt hàng khách nhau.
- Kích thước thùng hàng( Dài x Rộng x Cao): 7500 x 2360 x 2150 mm
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 9820 x 2480 x 3550 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 7500 x 2360 x 810/2150 mm |
Kích thước bánh sau/trước | 1920/1840 mm |
Chiều dài cơ sở | 6100 mm |
Khoảng sáng gầm | 240 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 6805 kg |
Tải trọng | 9000 kg |
Khối lượng toàn bộ | 16000 kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | 2 tầng, 08 số tiến, 02 số lùi |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | ISB 180-50 (CUMMINS - MỸ) |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Hệ thống xử lý khí thải | Euro 5 |
Dung tích máy | 5900 cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 132/2300 Kw(vòng/phút) |
Momen xoăn/ tốc độ quay | 600/1300 - 1700 Nm(vòng/phút) |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Phanh đỗ | Phanh tay locke |
Phanh phụ | Phanh khí xả động cơ |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, (8) giảm trấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, (8+10) giảm trấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 10.00 - R20/ Dual 10.00 - R20 bố thép |
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) | 02 x 12V - 90Ah |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang bị |
ĐẶC TÍNH | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 11,1 m |
Tốc độ tối đa | 78 km/giờ |
Dung tích bình nhiên liệu | 200 lít |