Xe tải Tera 100 thùng bán hàng lưu động thích hợp để chở đồ, dễ dàng lên xuống hàng hóa và kết hợp để trở thành một cửa hàng có thể kinh doanh ở khắp mọi nơi.
- Xem thêm: Bảng giá xe tải Tera 100
Xe tải Tera 100 thùng bán hàng lưu động
NGOẠI THẤT XE TẢI TERA 100
Phần đầu xe
Sở hữu thiết kế phần đầu xe ấn tượng với mặt nạ ga lăng cách điệu mạ crom, hốc thông gió lớn giúp làm cản sức gió và tăng cường tính năng làm mát động cơ.
Đèn chiếu sáng
Kết hợp giữa đèn pha Halogen và bi xenon giúp làm tăng thêm nét thanh lịch, nhã nhặn cho công suất chiếu sáng tối ưu. Ngoài ra, Tera 100 còn được trang bị chức năng điều chỉnh dải code đảm bảo an toàn và dễ dàng điều khiển vào ban đêm.
Đèn tín hiệu
Đèn chiếu hậu trên xe Tera 100 được thiết kế nằm ở đuôi xe và hướng về phía sau giúp lái xe khác có thể ước tính kích cỡ và hình dáng xe của bạn. Đồng thời, đèn hậu còn giúp người điều khiển phương tiện khác thấy rõ xe của bạn đang ở điều kiện thời tiết xấu.
NỘI THẤT XE TẢI TERA 100 THÙNG KÍN
Khoang nội thất rộng rãi
Trang bị ghế nỉ cao cấp có thể tùy chỉnh cho phù hợp với thể hình của từng lái xe, không gian rộng rãi, ghế ngồi rất êm và ôm, giúp lái xe không cảm thấy nhức mỏi lưng khi lái xe liên tục trong thời gian dài.
Vô lăng trợ lực
Tay lái ba chấu khỏe khoắn theo phong cách thể thao, trang bị thêm hệ thống trợ lực lái điện tử EPS, giúp lái xe thật nhẹ nhành, linh hoạt, chuẩn xác.
Màn hình android tích hợp cam lùi
Tera 100 thùng kín trang bị màn hình 9inch tích hợp camera lùi, giúp tài xế lùi xe, quay đầu xe và đậu xe chuẩn xác an toàn xử lý mọi tình huống linh hoạt.
Kính xe chỉnh điện tiện lợi
Kính điện tiện nghi giúp cho việc mở cửa dễ dàng và tiện lợi, khi đi vào cung đường có nhiều bụi bẩn chỉ cần nhấn nút là cửa được mở ra hay đóng lại ngay. Thiết kế hiện đại tạo nên không tiện nghi hơn.
ĐỘNG CƠ MITSUBISHI NHẬT BẢN
Trang bị động cơ xăng Mitsubishi 4G13S1 công nghệ Nhật Bản, chế độ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái và bền bỉ.
- Dung tích: 1.299c
- Công suất: 92 /6.000 Kw(vòng/phút)
- Momem xoắn: 109 /4.800 Nm(vòng/phút)
- Mức tiêu hao nhiên liệu: 6L/100km
- Hộp số tay MT 5 cấp, 5 tiên và 1 lùi.
KHUNG GẦM SẮT XI
Hệ thống khung gầm chắc chắn
Hệ thống khung gầm được làm bằng thép dập nguyên khối, được xử lý qua dây truyền sơn điện ly cực âm khô lo bị rỉ sét. Chassis được gia cố dày hơn gấp đôi, giúp tăng cường thêm độ cứng của khung gầm, nâng cao ưu thế năng lực vận chuyển.
Hệ thống treo trước độc lập
Trang bị hệ thống treo trước độc lập làm tăng khả năng bám đường của bánh xe, giúp xe vận hành ổn định ở tốc độ cao tạo sự linh hoạt chủ động, đồng thời làm tăng khả năng chịu tải của xe khi vận hành đảm bảo tính êm dịu và an toàn khi lái xe.
Lốp xe chịu tải tốt
Sử dụng lốp chịu tải tốt vỏ trước 175/70 R14+ Vỏ sau 175/70 R14, vết bánh xe trước và sau là 1.450/1.455mm chịu tải tốt, nâng cao hiệu suất vận hành của xe đảm bảo độ an toàn cao mang lại cảm giác lái tốt, ổn định, êm ái cho lái xe.
TERA 100 THÙNG XE BHLD TIỆN LỢI
Tera 100 thùng bạt cánh dơi chở hàng tiện lợi, lên xuống hàng dễ dàng, thùng inox kiên cố chắc chắn. Phù hợp chở đa dạng hàng hóa, mẫu xe tiện dụng.
Tera 100 thùng kín cánh dơi có thể vừa chuyên chở, vừa buôn bán tại chỗ. Phù hợp nhiều loại hàng hóa và quy cách khác nhau từ: Hàng điện tử, nhôm kính, văn phòng phẩm, quần áo…
https://tranlinhauto.com/gia-lan-banh-xe-tai-tera-100-cap-nhat-moi-nhat-2024/
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TERA 100 THÙNG KÍN
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.480 x 1.610 x 1.890 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 2640 x 1520 x 1660/1355 mm |
Kích thước bánh sau/trước | 1360 / 1360 |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm |
Khoảng sáng gầm | 155 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 940 kg |
Tải trọng | 990 kg |
Khối lượng toàn bộ | 2275 kg |
Số chỗ ngồi | 2 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | MITSUBISHI TECH 4G13S1 |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Hệ thống xử lý khí thải | Euro 4 |
Dung tích máy | 1.299 cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 92 /6.000 Kw(vòng/phút) |
Momen xoăn/ tốc độ quay | 109 /4.800 Nm(vòng/phút) |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang Trống |
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2, cơ khí |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 175/70 R14 - 175/70 R14 |
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) | 01 x 12V - 90Ah |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang bị |
ĐẶC TÍNH | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 5,48 m |
Tốc độ tối đa | 120 km/h |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 lít |