Xe tải GINGA 370 18 tấn 2 cầu thùng dài 9m8 thiết kế đẳng cấp và ưu việt, phù hợp với địa hình và nhu cầu của người dùng Việt, nhận được nhiều đánh giá tích cực từ khách hàng.
Ngoại thất xe GINGA 370
Đầu tiên, xe tải GINGA 370 18 tấn 2 cầu thùng dài 9m8 có ngoại hình hầm hố, mạnh mẽ.
Cabin
Thiết kế dạng đầu vuông đối xứng tạo thể hiện sự khỏe khoắn, mạnh mẽ. Hệ thống 4 gương chiếu hậu tối ưu khả năng quan sát của tài xế ở mọi góc nhìn. Mặt galang 3 tầng mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn ấn tượng cho người nhìn.
Thân xe
Xe tải Vĩnh Phát GINGA 370 thân xe thiết kế theo cấu trúc rời với phần thùng xe có thể dễ dàng tháo ra, thuận tiện cho quá trình vận chuyển và bốc dỡ hàng hoá. Phần phía trên vẫn sử dụng phương án che phủ bằng bạt với các dây chằng được móc nối với các mối nối có sẵn, được gắn cố định 2 bên thân xe.
Lốp xe tải GINGA 370 có kích cỡ: 315/80R22.5, vượt trội về khả năng chịu đựng bền bỉ với áp lực tải cao và thích ứng các loại đường tốt xấu. Mặt gai chống cắt chém nhờ có thiết kế rãnh gai hình chữ V dạng gai hỗn hợp, giảm đá găm, chống chém cắt hiệu quả.
Đuôi xe
Phần đuôi xe không có gì khác biệt so với dòng xe tải Vĩnh Phát khác. Nó thiết kế đơn giản với phần nắp thùng xe và cụm đèn hậu phía sau.
Thiết kế nội thất
Xe tải GINGA 370 được trang bị hệ thống nội thất tiêu chuẩn với ghế hơi ôm lưng. Ghế có thể điều chỉnh theo 8 hướng khác nhau. Kèm theo đó là 1 giường rộng phía sau cho 1 người nằm thoải mái.
Phần vô lăng mang đậm chất thương hiệu xe Nhật Bản với thiết kế 3 chấu, tích hợp đầy đủ các tính năng để người lái có thể thoải mái thực hiện các thao tác: nút điều khiển đèn, nút nghe điện thoại và cần điều chỉnh cột vô lăng.
Kèm thêm đó là bảng điều khiển trung tâm được trang bị thêm đồng hồ động cơ hiển thị đầy đủ các thông số. Nút điều khiển điều hoà 2 chiều với hệ thống 6 cửa gió điều hòa khắp khoang xe, cổng sạc USB, cổng cập nhập thông tin dữ liệu xe, nút cảnh báo và nút gài cầu.
Động cơ xe tải GINGA 370
6UZ1-TCB51 Iusuzu Nhật Bản
Với việc sở hữu động cơ 6UZ1-TCB51 của Xe tải Vĩnh Phát GINGA 370 được phát triển bởi Isuzu Nhật Bản là động cơ quen thuộc, chuyên dùng cho các dòng xe tải hạng nặng. Nó khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu kèm tiêu chuẩn khí thải Euro 5 bảo vệ môi trường tối ưu. Đồng thời, hạn chế tối đa tiếng ồn trong quá trình di chuyển.
Ưu điểm của loại động cơ này bao gồm:
- Thiết kế động cơ nhỏ, gọn
- Tối ưu lượng khí nạp vào, góp phần gia tăng khả năng làm mát cho xe tải GINGA 370
- Tích hợp công nghệ SCR thông minh góp phần tạo nên sự tương thích giữa lượng khí thải và hiệu quả sử dụng nhiên liệu
- Thùng dầu dung tích lớn lên đến 400l, đảm bảo đáp ứng hiệu quả trên các cung đường dài.
Hộp số sàn hiệu ZF, loại 2 tầng số nhanh và chậm, 8 số tiến 1 số lùi, kiểu cơ khí có trợ lực khí nén giúp việc sang số tay nhẹ nhàng, êm như xe du lịch. Đây là bộ hộp số nhãn hiệu ZF chất lượng nhất thế giới có ký hiệu ZF.8S203010.
Hệ thống phanh độc lập – an toàn tuyệt đối
Xe tải Vĩnh Phát GINGA 370 trang bị hệ thống phanh chính loại khí nén 2 dòng độc lập. Từ đó, giúp xe luôn được đảm bảo an toàn một cách tối đa ngay cả khi xe gặp sự cố ở một trong hai dòng khí nén.
Khả năng chịu tải ưu việt
Xe tải GINGA 370 thiết kế với 2 cầu trước dẫn hướng, tải trọng tối đa lên đến 7,5 tấn mỗi cầu. Và 2 cầu sau chủ động, tải trọng tối đa đạt 13 tấn mỗi cầu. Nhờ đó gia tăng khả năng bảo vệ xe và hàng tối đa trong trường hợp xe phải chở quá tải.
Hệ thống khung Chasiss với cấu tạo 3 lớp bền bỉ và 2 lớp chasiss chính lồng vào nhau cùng lớp phủ bề mặt tạo nên độ dẻo dai và khả năng chịu tải tối đa.
Hình ảnh xe GINGA 370
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 12180 x 2500 x 3640 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 9850 x 2350 x 2150 mm |
Kích thước bánh sau/trước | 1720/1660 mm |
Chiều dài cơ sở | 3555 mm |
Khoảng sáng gầm | 220 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 11850 kg |
Tải trọng | 17990 kg |
Khối lượng toàn bộ | 30000 kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | ZF, 08 số tiến, 02 số lùi |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | 6UZ1-TCG51/ ISUZU |
Loại động cơ | Diesel, 6 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Hệ thống xử lý khí thải | Euro 5 |
Dung tích máy | 9839 cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 257 kW/ 2000 |
Momen xoăn/ tốc độ quay | 1200Nm/1100 - 1600 Nm(vòng/phút) |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Phanh đỗ | Phanh tang trống, Bánh xe 2 trục, Khí nén + Lò xo tích năng tại bầu phanh |
Phanh phụ | cơ khí xả khí phanh |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 315/80 R22.5 |
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) | |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang |
ĐẶC BIỆT | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | |
Maximum speed | |
Dung tích nhiên liệu |