ISUZU NPR400 DÒNG XE ĐÁNG ĐẦU TƯ NHẤT PHÂN KHÚC

Xe tải Isuzu NPR400 NPR85KE4 thùng bửng nhôm tải trọng 3T49 thùng 5m2 là dòng xe tải nhẹ cao cấp của Nhật Bản, với nhiều ưu điểm vượt trội về ngoại hình, chất lượng cũng như giá thành, được rất nhiều khách hàng tin dùng lựa chọn.

Isuzu NPR400 thùng bửng nhôm

BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU NRP400

NPR400 sắt xi 640.000.000 VND
NPR400 thùng bạt tiêu chuẩn 700.000.000 VND
NPR400 thùng kín 705.000.000 VND
NPR400 thùng bạt inox 735.000.000 VND
NPR400 thùng bạt bửng nhôm 740.000.000 VND

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, các chương trình khuyến mãi và giấy tờ xe.

NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU NRP400

Mặt galang cứng cáp, hài hòa

Trang bị cabin vuông thế hệ mới thiết kế sang trọng, hiện đại, tầm quan sát rộng, bảo đảm an toàn cho tài xế và khách hàng trong tình trạng nguy hiểm.

Xe tải NPR400 thùng nhôm

Gương chiếu hậu bản lớn, tầm quan sát tốt

Gương chiếu hậu với cấu tạo chắc chắn, được bố trí cân đối 2 bên, vừa với tầm mắt của người lái, có thể điều chỉnh để dễ dàng hơn cho việc quan sát, tránh được các điểm mù.

Gương chiếu hậu xe tải NPR400

Đèn chiếu sáng hiện đại, phá cách

Cụm đèn pha có thiết kế các đường cắt gọt sắc xảo, đèn Halogen cho ánh sáng cực tốt, an toàn khi di chuyển vào ban đêm.

Đèn chiếu sáng NPR400

NỘI THẤT XE TẢI ISUZU NPR400

Cabin rộng rãi, tiện lợi

Bên trong cabin thiết kế rộng rãi, 03 ghế ngồi bọc da cao cáp, nút điều khiển chức năng bố trí khoa học nằm trong tầm với của tay, hệ thống âm thanh sống động, điều hòa 2 chiều mát lạnh và hệ thống chiếu sáng nhằm thuận tiện nhất cho người điều khiển.

Khoang nội thất xe tải NPR400

Vô lăng tối giản, tiện nghi

Vô lăng tay lái thiết kế 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc quan sát đồng hồ trên taplo.

Vô lăng xe tải NPR400

ĐỘNG CƠ 4JJ1E4NC BỀN BỈ TIẾT KIỆM

Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 120PS. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.

Động cơ 4JJ1E4NC

Thông số kỹ thuật động cơ:

  • Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử.
  • Hệ thống xử lý khí thải: Bộ tuần hoàn khí xả (EGR) + DOC + DPF
  • Dung tích xi lanh: 2999cc
  • Công suất cực đại / tốc độ quay: 124/2600kW(vòng/phút).
  • Công nghệ Blue Power thế hệ mới nên giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 8 - 9L/100km.
  • Hoạt động lên đến 1.000.000 km mà không cần đại tu.

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG NPR400

Bên cạnh đó xe được trang bị hộp số cơ khí MYY6S bằng thép không gỉ có độ bền cao, 6 cấp số, khả năng sang số chính xác, nhẹ nhàng.

Hộp số xe tải Isuzu NPR400

  • Isuzu NPR400 sử dụng hộp số 6 tiến – 1 lùi
  • Lốp xe trước sau: 7.50 - R16/DUAL 7.00 - R16.
  • Phanh chính: Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân.
  • Phanh đỗ: Tang trống, cơ khí, tác động trục 2 thứ cấp hộp số.

CHASSIS XE TẢI ISUZU NPR400

Với dàn sắt xi được sản xuất và hoàn thiện trên dây truyền công nghệ hiện đại hàng đầu Châu Á, sắt xi đôi dập 1 lần thành hình trên máy dập 6000 tấn, mang đến độ hoàn thiện, chắc chắn và khả năng chịu tải tốt.

Chassis xe tải NRP400

  • Chassis dày cứng chắc dập nguội máy dập hiện đại.
  • Khung gầm chắc chắn phù hợp chuyên chở mọi loại hàng hóa.

THÙNG NHÔM XE TẢI NPR400

Kích thước thùng hàng(DxRxC): 5150 x 2100 x 1900 mm. 7 bửng nhôm, dàn đà bằng inox, bạt 3 mạnh tạo nên một chiếc xe đẹp và chất lượng, đem đến sự hài lòng cho khách hàng.

Qui cách thùng:

  • Đà dọc: inox U100 dày 6 mm
  • Đà ngang: kẽm U 80 dày 4 mm
  • Sàn:  inox dày 2.5 mm
  • Viền sàn: inox dày 3.5 mm chấn định hình
  • Trụ bửng thùng: sắt U dập 140 dày 5 mm đầu cuối, U dập 120 dày 5 mm trụ giữa, chân trụ ốp inox, sơn chống sét
  • Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau, nhôm loại 1 đồng màu dày 3.8cm
  • Khung xương thùng: hộp kẽm vuông 40x40 dày 1.2 mm sơn chống sét
  • Xương khung cửa: inox 40x40
  • Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  • Ốp ngoài cửa: inox dày 0.6 mm chấn sóng
  • Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • Cản hông, cản sau: sắt 80 x 40 sơn chống sét
  • Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • Bát chống xô: kẽm 4 bộ
  • Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
  • Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa- Tay khóa cửa: inox
  • Khung bao đèn: inox

Hình ảnh thực tế xe:

Isuzu NPR400 thùng bửng nhôm

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT NPR400

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) 7030 x 2255 x 2965 mm
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 5150 x 2100 x 1900 mm
Kích thước bánh sau/trước 1680/1525 mm
Chiều dài cơ sở 3845 mm
Khoảng sáng gầm 220 mm
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng bản thân 3810 kg
Tải trọng 3495 kg
Khối lượng toàn bộ 7500 kg
Số chỗ ngồi 3
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không
Hộp số Cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ 4JJ1E4NC
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử
Hệ thống xử lý khí thải Euro 4
Dung tích máy 2999 cc
Công suất cực đại/ tốc độ quay 91/2600 Kw(vòng/phút)
Momen xoăn/ tốc độ quay 320/1600 - 2000 Nm(vòng/phút)
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Phanh đỗ Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp hộp số
Phanh phụ Phanh động cơ bằng đường khí xả
HỆ THỐNG TREO
Trước Phụ thuộc, nhíp lá(4), giảm trấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá(4+2) giảm trấn thủy lực
LỐP XE
Trước/ sau 7.50 - R16/ Dual 7.50 - R16
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) 02 x 12V - 90Ah
Hệ thống điều hòa, Radio, USB Có trang bị
ĐẶC TÍNH
Bán kính vòng quay nhỏ nhất 7,56 m
Tốc độ tối đa 90 km/h
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít