Xe tải ISUZU QKR210 thùng chở gia cầm với tải trọng 1.990kg và thùng dài 4m3, cho phép chở đến 120 lồng lớn, ước tính chở được 500 con gia cầm, thiết kế thùng theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm. Xe tải QKR210 thùng chở gia cầm

BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU QKR210

QKR210 sắt xi 498.000.000 VND
QKR210 thùng bạt tiêu chuẩn 545.000.000 VND
QKR210 thùng kín 560.000.000 VND
QKR210 thùng bạt inox 572.000.000 VND
QKR210 thùng bạt bửng nhôm 586.000.000 VND
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, các chương trình khuyến mãi và giấy tờ xe.

NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU QKR210

Cabin cứng cáp, hài hòa

Xe tải QKR210 sở hữu cabin vuông thế hệ mới thiết kế sang trọng, hiện đại, tầm quan sát rộng, bảo đảm an toàn cho tài xế và khách hàng trong tình trạng nguy hiểm. Cabin xe tải QKR210

Gương chiếu hậu bản lớn, tầm quan sát tốt

Gương chiếu hậu với cấu tạo chắc chắn, được bố trí cân đối 2 bên, vừa với tầm mắt của người lái, có thể điều chỉnh để dễ dàng hơn cho việc quan sát, tránh được các điểm mù. Gương chiếu hậu xe tải QKR210

Đèn chiếu sáng hiện đại, phá cách

QKR210 với thiết kế cụm đèn lớn tích hợp pha, cốt, xi nhan. Với đèn pha có thiết kế các đường cắt gọt sắc xảo, đèn Halogen cho ánh sáng cực tốt, an toàn khi di chuyển vào ban đêm.  Đèn chiếu sáng xe tải QKR210

NỘI THẤT XE TẢI ISUZU QKR210

Cabin QKR210 rộng rãi, tiện lợi

Bên trong cabin thiết kế rộng rãi, 03 ghế ngồi bọc da cao cáp, nút điều khiển chức năng bố trí khoa học nằm trong tầm với của tay, hệ thống âm thanh sống động, điều hòa 2 chiều mát lạnh và hệ thống chiếu sáng nhằm thuận tiện nhất cho người điều khiển. Khoang nội thất xe QKR210

Vô lăng tối giản, tiện nghi

Vô lăng tay lái thiết kế 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc quan sát đồng hồ trên taplo. Vô lăng xe tải QKR210

Tiện ích, máy lạnh

Xe tải Isuzu QKR210 được trang bị máy lạnh 2 chiều hiện đại, làm lạnh sâu. Bên cạnh được trang bị thêm radio FM, có khe cắm thẻ nhớ, thiết kế đơn giản, tiện lợi, kèm theo đó là rất nhiều học đựng đồ.

VẬN HÀNH XE TẢI QKR210

ĐỘNG CƠ 4JJ1E4NC BỀN BỈ TIẾT KIỆM

Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 120PS. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều. Động cơ 4JH1ENC Thông số kỹ thuật động cơ:
  • Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử.
  • Hệ thống xử lý khí thải: Bộ tuần hoàn khí xả (EGR) + DOC + DPF
  • Dung tích xi lanh: 2999cc
  • Công suất cực đại / tốc độ quay: 124/2600kW(vòng/phút).
  • Công nghệ Blue Power thế hệ mới nên giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 8 - 9L/100km.
  • Hoạt động lên đến 1.000.000 km mà không cần đại tu.

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG QKR210

Bên cạnh đó xe được trang bị hộp số cơ khí MSB5S bằng thép không gỉ có độ bền cao, 5 cấp sốvới 5 sô tiến và 1 số lùi, khả năng sang số chính xác, nhẹ nhàng. Hộp số xe QKR210

Khung gầm Chassis(sắt xi)

Chassis dạng bằng, được làm bằng thép hợp kim được xử lý nhiệt với cường độ cao tạo nên kết cấu vững chắc và khả năng chịu tải lớn. Sắt xi xe tải QKR210

Bình nhiên liệu

Thùng dầu bằng hợp kim chắc chắn và bền, chống ăn mòn, dung tích lên đến 100L. Bình nhiên liệu xe QKR210

Lốp xe

Sử dụng hệ thống lốp chất lượng cao Yokohama kích thước lốp 7.00 - R15, lốp đơn ở phía trước và lốp đôi phía sau đảm bảo khả năng chở hàng tối ưu. Lốp xe QKR 210

Cầu sau

Hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu của xe được sản xuất đồng bộ tại Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam trên dây truyền đạt chuẩn do Isuzu Nhật Bản chuyển giao giúp cho mọi hoạt đồng rất êm và hiệu năng cao. Cầu sau xe QKR210

Hệ thống treo

Đảm bảo khả năng vận hành ổn định, xe tải QKR210 trang bị nhíp 2 tầng với 10 lá nhíp, phân bố tầng trên là 5 lá và tầng dưới là 5 lá. Nhíp sau xe QKR210

XE TẢI QKR210 THÙNG CHỞ GIA CẦM

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT QKR210

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) 6230 x 2000 x 2890 mm
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 4360 x 1850 x 1890 mm
Kích thước bánh sau/trước 1398/1425 mm
Chiều dài cơ sở 3360 mm
Khoảng sáng gầm 210 mm
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng bản thân 2805 kg
Tải trọng 1990 kg
Khối lượng toàn bộ 4990 kg
Số chỗ ngồi 3
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không
Hộp số Cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử
Hệ thống xử lý khí thải Euro 4
Dung tích máy 2999 cc
Công suất cực đại/ tốc độ quay 77 kW/ 3200 (vòng/phút)
Momen xoăn/ tốc độ quay 230 / 2,000~3,200 Nm(vòng/phút)
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Phanh đỗ Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh phụ Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
HỆ THỐNG TREO
Trước Phụ thuộc, nhíp lá(5), giảm trấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá(5+5) giảm trấn thủy lực
LỐP XE
Trước/ sau 7.00 - R15/ Dual 7.00 - R15
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) 02 x 12V - 90Ah
Hệ thống điều hòa, Radio, USB Có trang bị
ĐẶC TÍNH
Bán kính vòng quay nhỏ nhất 6,7 m
Tốc độ tối đa 94 km/h
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít