ISUZU QKR270 SIÊU PHẨM PHÂN KHÚC TẢI NHẸ

Xe tải Isuzu QKR270 tải trọng 1T9 và 2T4 và 2T8 thùng 4m4 là dòng xe tải nhẹ cao cấp của Nhật Bản, với nhiều ưu điểm vượt trội về ngoại hình, chất lượng cũng như giá thành, mẫu xe tải nhẹ được phép vào thành phố. Xe tải Isuzu QKR270

BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU QKR270

NPR270 sắt xi 498.000.000 VND
NPR270 thùng bạt tiêu chuẩn 545.000.000 VND
NPR270 thùng kín 560.000.000 VND
NPR270 thùng bạt inox 572.000.000 VND
NPR270 thùng bạt bửng nhôm 586.000.000 VND
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, các chương trình khuyến mãi và giấy tờ xe.

NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU QKR270

Cabin cứng cáp, hài hòa

Xe tải QKR270 sở hữu cabin vuông thế hệ mới thiết kế sang trọng, hiện đại, tầm quan sát rộng, bảo đảm an toàn cho tài xế và khách hàng trong tình trạng nguy hiểm. Cabin xe tải QKR210

Gương chiếu hậu bản lớn, tầm quan sát tốt

Gương chiếu hậu với cấu tạo chắc chắn, được bố trí cân đối 2 bên, vừa với tầm mắt của người lái, có thể điều chỉnh để dễ dàng hơn cho việc quan sát, tránh được các điểm mù. Gương chiếu hậu xe tải QKR210

Đèn chiếu sáng hiện đại, phá cách

QKR270 với thiết kế cụm đèn lớn tích hợp pha, cốt, xi nhan. Với đèn pha có thiết kế các đường cắt gọt sắc xảo, đèn Halogen cho ánh sáng cực tốt, an toàn khi di chuyển vào ban đêm.  Đèn chiếu sáng xe tải QKR210

NỘI THẤT XE TẢI ISUZU QKR270

Cabin QKR270 rộng rãi, tiện lợi

Bên trong cabin thiết kế rộng rãi, 03 ghế ngồi bọc da cao cáp, nút điều khiển chức năng bố trí khoa học nằm trong tầm với của tay, hệ thống âm thanh sống động, điều hòa 2 chiều mát lạnh và hệ thống chiếu sáng nhằm thuận tiện nhất cho người điều khiển. Khoang nội thất xe QKR210

Vô lăng tối giản, tiện nghi

Vô lăng tay lái thiết kế 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc quan sát đồng hồ trên taplo. Vô lăng xe tải QKR210

Tiện ích, máy lạnh

Xe tải Isuzu QKR270 được trang bị máy lạnh 2 chiều hiện đại, làm lạnh sâu. Bên cạnh được trang bị thêm radio FM, có khe cắm thẻ nhớ, thiết kế đơn giản, tiện lợi, kèm theo đó là rất nhiều học đựng đồ.

VẬN HÀNH XE TẢI QKR270

ĐỘNG CƠ 4JJ1E4NC BỀN BỈ TIẾT KIỆM

Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 120PS. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều. Động cơ 4JH1ENC Thông số kỹ thuật động cơ:
  • Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử.
  • Hệ thống xử lý khí thải: Bộ tuần hoàn khí xả (EGR) + DOC + DPF
  • Dung tích xi lanh: 2999cc
  • Công suất cực đại / tốc độ quay: 124/2600kW(vòng/phút).
  • Công nghệ Blue Power thế hệ mới nên giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 8 - 9L/100km.
  • Hoạt động lên đến 1.000.000 km mà không cần đại tu.

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG QKR270

Bên cạnh đó xe được trang bị hộp số cơ khí MSB5S bằng thép không gỉ có độ bền cao, 5 cấp số, khả năng sang số chính xác, nhẹ nhàng. Hộp số xe QKR210

Khung gầm Chassis(sắt xi)

Chassis dạng bằng, được làm bằng thép hợp kim được xử lý nhiệt với cường độ cao tạo nên kết cấu vững chắc và khả năng chịu tải lớn. Sắt xi xe tải QKR210

Bình nhiên liệu

Thùng dầu bằng hợp kim chắc chắn và bền, chống ăn mòn, dung tích lên đến 100L. Bình nhiên liệu xe QKR210

Lốp xe

Sử dụng hệ thống lốp chất lượng cao Yokohama kích thước lốp 7.00 - R15, lốp đơn ở phía trước và lốp đôi phía sau đảm bảo khả năng chở hàng tối ưu. Lốp xe QKR 210

Cầu sau

Hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu của xe được sản xuất đồng bộ tại Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam trên dây truyền đạt chuẩn do Isuzu Nhật Bản chuyển giao giúp cho mọi hoạt đồng rất êm và hiệu năng cao. Cầu sau xe QKR210

Hệ thống treo

Đảm bảo khả năng vận hành ổn định, xe tải QKR270 trang bị nhíp 2 tầng với 10 lá nhíp, phân bố tầng trên là 5 lá và tầng dưới là 5 lá. Nhíp sau xe QKR210

THÙNG XE TẢI QKR270 TIỆN LỢI

Kích thước thùng hàng(DxRxC): 4360 x 1850 x 1890 mm. Với 5 bửng gồm 4 bửng hông và 1 bửng đuôi, bạt 3 mạnh. Thùng có phiếu Xuất xưởng theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam.

Qui cách thùng:

  • Đà dọc: U100 dày 5 mm
  • Đà ngang: U80 dày 4 mm
  • Sàn:  Kẽm dày 3 mm
  • Viền sàn: kẽm trấn định hình dày 3.5 mm
  • Trụ bửng thùng: sắt U dập 140 dày 5 mm đầu cuối, U dập 120 dày 5 mm trụ giữa, chân trụ ốp inox, sơn chống sét
  • Số lượng bửng: 05 bửng hông, 01 bửng sau
  • Khung bao bửng kẽm 4x8 dày 1.2mm, vách ngoài inox, trong tôn kẽm
  • Khung xương thùng: hộp kẽm vuông 40x40 dày 1.2 mm sơn chống sét
  • Xương khung cửa: inox 40x40
  • Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  • Ốp ngoài cửa: inox dày 0.6 mm chấn sóng
  • Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • Cản hông, cản sau: sắt 80 x 40 sơn chống sét
  • Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • Bát chống xô: kẽm 4 bộ
  • Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
  • Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa- Tay khóa cửa: inox
  • Khung bao đèn: inox

Hình ảnh thực tế xe:

Xe tải Isuzu QKR270 Xe tải Isuzu QKR270 Xe tải Isuzu QKR270 Xe tải Isuzu QKR270

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT QKR270

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) 6230 x 2000 x 2890 mm
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 4360 x 1850 x 1890 mm
Kích thước bánh sau/trước 1398/1425 mm
Chiều dài cơ sở 3360 mm
Khoảng sáng gầm 210 mm
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng bản thân 2805 kg
Tải trọng 2800 kg
Khối lượng toàn bộ 5500 kg
Số chỗ ngồi 3
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không
Hộp số Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử
Hệ thống xử lý khí thải Euro 4
Dung tích máy 2999 cc
Công suất cực đại/ tốc độ quay 77 kW/ 3200 (vòng/phút)
Momen xoăn/ tốc độ quay 230 / 2,000~3,200 Nm(vòng/phút)
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Phanh đỗ Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh phụ Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
HỆ THỐNG TREO
Trước Phụ thuộc, nhíp lá(5), giảm trấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá(5+5) giảm trấn thủy lực
LỐP XE
Trước/ sau 7.00 - R15/ Dual 7.00 - R15
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) 02 x 12V - 90Ah
Hệ thống điều hòa, Radio, USB Có trang bị
ĐẶC TÍNH
Bán kính vòng quay nhỏ nhất 6,7 m
Tốc độ tối đa 94 km/h
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít