Jac N750 E5 phiên bản thùng nhôm là mẫu xe chất lượng, sang trọng và đẳng cấp. Tải trọng 7.4 tấn thùng dài lọt lòng 5m thích hợp với khách hàng cần xe tải cao thùng ngắn, đặc biệt thích hợp chở các mặt hàng kh như: cám, gạo, nông sản, trái cây...
NGOẠI THẤT
Cabin hiện đại, đạt tiêu chuẩn 5 sao
N750 trang bị cabin vuông rộng rãi, đạt được tiêu chuẩn va chạm 5 sao của ENCAP Châu Âu, bảo đảm an toàn cho tài xế và khách hàng trong tình trạng nguy hiểm.
Đèn chiếu sáng
Được trang bị cụm đèn dạng chữ nhật tiết diện lớn bóng halogen khả năng chiếu sáng tốt, tích hợp đèn pha, cốt và xi nhan, phần cảng được trang bị thêm đèn sương mù.
Gương chiếu hậu
Cụm gương chiếu hậu 2 tầng bản lớn thiết kết tối ưu khả năng quan sát, giúp lái xe có tầm nhìn rộng, góc quan sát tốt, bao quát được nhiều hướng đảm bảo an toàn.
NỘI THẤT
Không gian khoang nội thất
Với không gian nội thất bên trong rộng rãi, trang bị 3 ghế ngồi, tạo nên sự thoải mái cho người lái xe và người ngồi trong cabin.
Trang bị tiện ích
Tích hợp thêm các tiện ích hiện đại: kính chỉnh điện, tay lái trợ lực điện, phanh tay hơi locke, đồng hồ trung tâm cơ và điện tử đa chức năng, máy lạnh 2 chiều làm lạnh nhanh, hệ thống giải trí radio, usb…
ĐỘNG CƠ DEV ĐỨC BỀN BỈ TIẾT KIỆM
Xe tải Jac N750 trang bị động cơ DEV Đức. Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp phun nhiệu liệu điện tử. Sử dụng hệ thống khí thải bằng dung dịch Ure đạt tiêu chuẩn Euro 5.
- Dung tích xi lanh: 2977 cc
- Đường kính xylanh x hành trình piston: 95 x 105 mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 115/3200 vòng/phút
- Momen xoắn/ tốc độ quay: 400/1500 - 2700 vòng/phút
Trang bị hộp số Fast Gear với độ hoàn thiện và tính chính xác vô cùng cao, với 6 số tiến 1 số lùi.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Chassis(sắt xi)
Với dàn sắt xi được sản xuất và hoàn thiện trên dây truyền công nghệ hiện đại hàng đầu Châu Á, sắt xi đôi dập 1 lần thành hình trên máy dập 6000 tấn, mang đến độ hoàn thiện, chắc chắn và khả năng chịu tải tốt.
Lốp xe
Sử dụng hệ thống lốp chất lượng cao được sản xuất tại Việt Nam mang thương hiệu Caosumina kích thước lốp 8.25 - R16, lốp đơn ở phía trước và lốp đôi phía sau đảm bảo khả năng chở hàng tối ưu.
Với hệ thống treo nhíp lá với phía trước là 8 lá và phía sau là nhíp lá 2 tầng (6+6), đem đến khả năng chịu tải tốt. Cầu sau sử dụng cầu lớn, chắc chắn, độ hàng thiện vô cùng hoàn hảo, nâng cao khả năng và thời gian sử dụng lên đến 500.000km.
Phanh hơi Lốc - Kê
Bên canh đó hệ thống phanh hơi Lốc-kê và Abs chống trơn trượt giảm tối đa hành trình phanh, khả năng phanh tốt trên mặt đường xấu, lực phanh lớn không bị tuột khi dừng trên dốc, đảm bảo sự an tâm cho bác tài khi di chuyển.
THIẾT KẾ THÙNG XE JAC N750
Với thiết kế thùng hàng được tính toán phù hợp, giúp tối ưu hóa không gian và sức chứa để chuyên chở hàng hóa một cách hiệu quả nhất.
- Kích thước thùng hàng(DxRxC): 5000 x 2060 x 1990 mm
Qui cách thùng Jac N750 bửng nhôm: khung bửng làm bằng vật liệu nhôm, sàn inox phẳng, lườn bằng inox, trụ bằng inox, khung chuồng heo inox, kèo tuýp bằng ống kẽm, cảng hông inox.
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6920 x 2210 x 3145 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 5000 x 2060 x 750/1990 mm |
Kích thước bánh sau/trước | 1720/1660 mm |
Chiều dài cơ sở | 3555 mm |
Khoảng sáng gầm | 220 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3555 kg |
Tải trọng | 7350 kg |
Khối lượng toàn bộ | 11150 kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Lý hợp | Đĩa khảo sát, dẫn động thủy lực, hỗ trợ nén khí |
hộp số | Cơ khí, 06 tiến trình, 01 số lùi |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | D30TCIE1(DEV Đức) |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Hệ thống xử lý khí thải | Euro 5 |
Dung tích máy | 2977 cc |
Công suất cực đại/tốc độ quay | 115/3200 Kw(vòng/phút) |
Moment xoắn/xoay tốc độ | 300/1500 - 2700 Nm(vòng/phút) |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Phanh đỗ | Phanh tang trống, Bánh xe 2 trục, Khí nén + Lò xo tích năng tại bầu phanh |
Phanh phụ | phanh cơ khí |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, (8) giảm trấn thủy lực |
Sáu | Phụ thuộc, nhíp lá, (6+6) giảm trấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 8,25 - R16/ Kép 8,25 - R16 |
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) | 02 x 12V - 90Ah |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang |
ĐẶC BIỆT | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,8 m |
Tốc độ tối đa | 88 km/giờ |
Dung tích nhiên liệu | 150 lít |
ƯU ĐÃI VÀ BẢO HÀNH
- Tặng lót sàn, ốp vô lăng, định vị, thùng thùng, bọc mica biển số
- Lần đầu bảo dưỡng miễn phí: Ổn định, lọc dầu, kiểm tra tổng thể
- Hỗ trợ thủ tục đăng ký, kiểm tra, biển số
- Thời gian bảo hành 05 năm/150.000km tùy điều kiện nào đến trước