Xe tải Tera245sl thùng kín pallet chở cấu kiện điện tử được lắp ráp và phân phối bởi Deahan Motor Hàn Quốc với tải trọng 1990 kg, thùng dài 6m3 và chiều cao lên đến 2m55. Đây là một loại phương tiện chuyên dụng có cấu tạo thùng đặc biệt dùng để chuyên chở các mặt hàng cấu kiện điện tử và hàng không… đến các nhà máy sản xuất, lắp ráp một cách an toàn, nhanh chóng.
- Xem thêm: Xe tải Tera345Sl thùng bửng nâng
Xe tải Tera245SL thùng kín pallet
NGOẠI THẤT XE
Ngoại thất Tera245sl nổi bật với thiết kế khí động học và đường cong mềm mại, tạo vẻ ngoài khỏe khoắn. Cabin và khe tản nhiệt giúp giảm sức cản gió, làm mát động cơ nhanh, nâng cao độ bền và khả năng vận hành liên tục.
Đèn chiếu sáng
Xe được trang bị đèn halogen được thiết kế hiện đại với chóa phản quang, mang lại hiệu suất chiếu sáng cao, đảm bảo an toàn cho xe di chuyển vào ban đêm, cùng với đèn sương mù sẽ giúp tầm nhìn tốt hơn khi lưu thông với điều kiện thời tiết xấu.
Gương chiếu hậu
Có thiết kế hiện đại với gương cầu lồi bản lớn, cho khả năng quan sát rộng, bao quát an toàn khi vận hành.
NỘI THẤT XE
Không gian nội thất rộng rãi, tiện ích hiện đại
Với 3 ghế bọc nỉ êm ái, ghế lái điều chỉnh được và vô lăng gật gù có trợ lực giúp lái xe nhẹ nhàng. Cụm đồng hồ trung tâm với đèn LED dễ quan sát vào ban đêm.
Trang bị tiện ích hiện đại, đầy đủ
Đầy đủ các tiện nghi hiện đại như khóa cửa trung tâm, cửa sổ điều chỉnh điện, điều hòa nhiệt độ, Radio + AUX + USB, trang bị màn hình camera lùi.
VẬN HÀNH XE
Động cơ Isuzu bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Tera245Sl động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.. Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07 - 5 tiến 1 lùi ưu việt, giúp xe vận hành, sang số chính xác và mượt mà.
Thông số động cơ:
- Tên động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Thể tích: 2771 cm3
- Công suất: 120PS
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 116 / 3.200 PS/rpm
- Momem xoắn cực đại(Nm): 285 / 2.000 N.m/ rpm
- Mức tiêu hao nhiên liệu là 10L/100km
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Chassis dày dặn, chắc chắn
Khung sắt xi được thiết kế đạt tiêu chuẩn cao, bằng thép hợp kim cường độ cao, giúp cho xe chịu được tải trọng cao, vận hành êm ái khi đi qua các cung đường xấu.
Cầu sau lớn chịu tải tốt
Với cầu sau lớn, thiết kế nguyên khối theo tiêu chuẩn cao cấp từ Hàn Quốc chuyển giao giúp cho mọi hoạt hiệu năng cao và bền bỉ.
Lốp xe chất lượng cao, ổn định
Bên cạnh đó lốp xe chất lượng cao thương hiệu Casumina kích thước lốp 7.00 - R16, giúp xe luôn ổn định, bám đường khi di chuyển.
QUI CÁCH THÙNG XE
Kích thước thùng hàng(DxRxC): 6360 x 2010 x 2540 mm. Thùng xe được làm hoàn toàn bằng Inox với các cửa mở dạng container, xe nâng pallet cũng dễ dàng tiếp cận, việc bốc dỡ hàng hóa đơn giản, nhanh chóng hơn.
Quy cách đóng thùng:
- Đà dọc: săt U đúc 140 dày 6 mm
- Đà ngang: sắt U đúc 100 dày 4 mm
- Sàn: kẽm dày 3 mm
- Viền sàn: kẽm dày 3.5 mm chấn định hình, sơn chống sét
- Trụ bửng thùng: U dập 140 dày 5 mm đầu cuối, U dập 120 dày 5 mm trụ giữa
- Số lượng bửng: 04 bửng hông, 01 bửng nâng phía sau
- Khung bao bửng: hộp kẽm 40x80 dày 1.2 mm
- Khung xương thùng: hộp kẽm vuông 40x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: inox 430 dày 0.6 mm dập sóng
- Vách trong: inox phẳng, dày 0.5 mm
- Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: inox dày 0.6 mm chấn sóng
- Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: hộp 40x80
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: sắt 4 bộ
- Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
- Bản lề cửa: 03 cái/ 1 cửa- Tay khóa cửa
Phiếu thùng
Hình ảnh thùng thực tếxe Tera245SL bửng nâng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 8.200 x 2.150 x 3.680mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 6.360 x 2.210 x 2.540 mm |
Kích thước bánh sau/trước | 1.660 / 1.590 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 mm |
Khoảng sáng gầm | 200 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3.915 kg |
Tải trọng | 1.995 kg |
Khối lượng toàn bộ | 6.100 kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | ISUZU - JE493ZLQ5 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử |
Hệ thống xử lý khí thải | Euro 5 |
Dung tích máy | 2.711 cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 83 kW/ 3200 (vòng/phút) |
Momen xoăn/ tốc độ quay | 285 / 2.000 (vòng/phút) |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp hộp số |
Phanh phụ | Phanh động cơ bằng đường khí xả |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá giảm trấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 7.00 - R16/ Dual 7.00 - R16 |
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) | 02 x 12V - 90Ah |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang bị |
ĐẶC TÍNH | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 7,56 m |
Tốc độ tối đa | 85 km/h |
Dung tích bình nhiên liệu | 100 lít |