Xe tải Tera345sl thùng bửng nâng tải trọng 2490 kg thùng 6m3 được lắp ráp và phân phối bởi Deahan Motor Hàn Quốc. Thiết kế bửng nâng dễ dàng lên xuống hàng hóa, thùng dài 6m3 phù hợp chở hàng hóa cồng kềnh. Trong môi trường vận chuyển và logistics hiện đại, xe tải thùng bửng nâng đang trở thành một phần không thể thiếu trong quy trình vận chuyển hàng hóa.
Xe tải Tera345SL thùng mui bạt bửng nâng
ƯU ĐIỂM CỦA XE TẢI TERA345SL THÙNG BỬNG NÂNG
Linh hoạt trong vận chuyển
Xe tải Tera345sl thùng bửng nâng cung cấp sự linh hoạt cho quy trình vận chuyển hàng hóa bằng cách cho phép hàng hóa được nâng hạ trực tiếp từ thùng xe. Điều này giúp giảm bớt thời gian và công sức cần thiết cho việc xếp hàng và giải phóng không gian trong thùng xe.
Tiết kiệm chi phí và thời gian
Sự kết hợp giữa chức năng vận chuyển của xe tải và khả năng nâng hạ của bửng nâng giúp giảm thiểu số lượng các công cụ và thiết bị cần thiết trong quy trình vận chuyển, từ đó giảm chi phí và thời gian vận chuyển.
Tera345sl hạ tải vào được thành phố
Một ưu điểm đáng nhắc đến ở đây đó chính là, Tera345sl đã được hạ tải xuống dưới 2.5 tấn. Do đó, Tera 345sl bửng nâng có thể di chuyển vào thành phố, rất thuận tiện trong việc vận chuyển hàng hóa.
Thùng dài, vận chuyển hàng cồng kềnh
Với chiều dài thùng lên đến 6.3m, Tera345sl luôn dẫn đầu phân khúc tải trọng 2.5 tấn với thùng siêu dài. Tera 345sl giúp tối ưu được vận chuyển, giải quyết được bài toán hàng cồng kềnh, chiếm diện tích.
NGOẠI THẤT TERA345SL BỬNG NÂNG
Cabin hiện đại, sang trọng
Ngoại thất Tera345sl nổi bật với thiết kế khí động học và đường cong mềm mại, tạo vẻ ngoài khỏe khoắn. Cabin và khe tản nhiệt giúp giảm sức cản gió, làm mát động cơ nhanh, nâng cao độ bền và khả năng vận hành liên tục.
Đèn chiếu sáng
Xe được trang bị đèn halogen được thiết kế hiện đại với chóa phản quang, mang lại hiệu suất chiếu sáng cao, đảm bảo an toàn cho xe di chuyển vào ban đêm, cùng với đèn sương mù sẽ giúp tầm nhìn tốt hơn khi lưu thông với điều kiện thời tiết xấu.
Gương chiếu hậu
Có thiết kế hiện đại với gương cầu lồi bản lớn, cho khả năng quan sát rộng, bao quát an toàn khi vận hành.
NỘI THẤT TERA345SL BỬNG NÂNG
Không gian nội thất rộng rãi, tiện ích hiện đại
Với 3 ghế bọc nỉ êm ái, ghế lái điều chỉnh được và vô lăng gật gù có trợ lực giúp lái xe nhẹ nhàng. Cụm đồng hồ trung tâm với đèn LED dễ quan sát vào ban đêm.
Trang bị tiện ích hiện đại, đầy đủ
Đầy đủ các tiện nghi hiện đại như khóa cửa trung tâm, cửa sổ điều chỉnh điện, điều hòa nhiệt độ, Radio + AUX + USB, trang bị màn hình camera lùi.
VẬN HÀNH XE TẢI TERA345SL BỬNG NÂNG
Động cơ Isuzu bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Tera345Sl động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.. Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07 - 5 tiến 1 lùi ưu việt, giúp xe vận hành, sang số chính xác và mượt mà.
Thông số động cơ:
- Tên động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Thể tích: 2771 cm3
- Công suất: 120PS
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 116 / 3.200 PS/rpm
- Momem xoắn cực đại(Nm): 285 / 2.000 N.m/ rpm
- Mức tiêu hao nhiên liệu là 10L/100km
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Chassis dày dặn, chắc chắn
Khung Chassis được thiết kế đạt tiêu chuẩn cao, bằng thép hợp kim cường độ cao, giúp cho xe chịu được tải trọng cao, vận hành êm ái khi đi qua các cung đường xấu.
Cầu sau lớn chịu tải tốt
Với cầu sau lớn, thiết kế nguyên khối theo tiêu chuẩn cao cấp từ Hàn Quốc chuyển giao giúp cho mọi hoạt hiệu năng cao và bền bỉ.
Lốp xe chất lượng cao, ổn định
Bên cạnh đó lốp xe chất lượng cao thương hiệu Casumina kích thước lốp 7.00 - R16, giúp xe luôn ổn định, bám đường khi di chuyển.
QUI CÁCH THÙNG BỬNG NÂNG XE TERA345SL
Kích thước thùng hàng(DxRxC): 6300 x 2010 x 1975 mm. Thùng thiết kế có bửng nâng theo qui định cục đăng kiểm, lên xuống hàng dễ dàng, xe đẹp và chất lượng, đem đến sự hài lòng cho khách hàng.
Quy cách đóng thùng:
- Đà dọc: săt U đúc 140 dày 6 mm
- Đà ngang: sắt U đúc 100 dày 4 mm
- Sàn: kẽm dày 3 mm
- Viền sàn: kẽm dày 3.5 mm chấn định hình, sơn chống sét
- Trụ bửng thùng: U dập 140 dày 5 mm đầu cuối, U dập 120 dày 5 mm trụ giữa
- Số lượng bửng: 04 bửng hông, 01 bửng nâng phía sau
- Khung bao bửng: hộp kẽm 40x80 dày 1.2 mm
- Khung xương thùng: hộp kẽm vuông 40x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: inox 430 dày 0.6 mm dập sóng
- Vách trong: inox phẳng, dày 0.5 mm
- Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: inox dày 0.6 mm chấn sóng
- Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: hộp 40x80
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: sắt 4 bộ
- Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
- Bản lề cửa: 03 cái/ 1 cửa- Tay khóa cửa
Quy cách bửng nâng:
- Bửng nâng cao 1.2 m
- Sàn thép 3mm
- Xương chấn định hình
- Trụ bửng nâng dập dày 6ly
- Bơm điện Winer 24v
Hình ảnh thùng thực tếxe Tera345SL bửng nâng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 8.130 x 2.150 x 3.050mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 6.300 x 2.010 x 1.975 mm |
Kích thước bánh sau/trước | 1.660 / 1.590 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 mm |
Khoảng sáng gầm | 200 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 4.410 kg |
Tải trọng | 2.495 kg |
Khối lượng toàn bộ | 7.100 kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | ISUZU - JE493ZLQ5 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử |
Hệ thống xử lý khí thải | Euro 5 |
Dung tích máy | 2.711 cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 83 kW/ 3200 (vòng/phút) |
Momen xoăn/ tốc độ quay | 285 / 2.000 (vòng/phút) |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp hộp số |
Phanh phụ | Phanh động cơ bằng đường khí xả |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá giảm trấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 7.00 - R16/ Dual 7.00 - R16 |
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |
Ắc quy(số lượng, điện áp, dung lượng) | 02 x 12V - 90Ah |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang bị |
ĐẶC TÍNH | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 7,56 m |
Tốc độ tối đa | 85 km/h |
Dung tích bình nhiên liệu | 100 lít |
☎️ Hotline: 0932.029.717 (Mr. Linh) để được tư vấn và hỗ trợ
► Showroom 1: 579 QL1A, Hố Nai 3, Trảng Bom, Đồng Nai(Gần Ngã Ba Trị An)
► Showroom 2: 86 QL1A, Hưng Lộc, Thống Nhất, Đồng Nai(Gần Cầu Vượt Dầu Giây)